đấu dịu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đấu dịu+
- Show a conciliatory attitude (after aa fit of temper, a quarrel...)
- Sau khi quát tháo ầm ĩ, anh ta đấu dịu
After blustering noisily, he show a conciliatory attitudee
- Sau khi quát tháo ầm ĩ, anh ta đấu dịu
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đấu dịu"
Lượt xem: 774